Let's say you don't recognize what a dish is. You can try to decipher the menu description if you understand the Vietnamese words for cooking techniques, condiments and dipping sauces, and common fruits and vegetables.
Developed by Pho411.ca (a now defunct site) and Viet World Kitchen, this page contains a bilingual listing of terms to help you get through a Vietnamese restaurant menu. (Restaurant owners and chefs can use these terms to develop wording for your food!)
Cooking Techniques
Boiled - Luộc
Dip - Nhúng
Fried - Chiên
Grilled - Nướng
Pickled - Muối
Pour - Đổ
Roasted - Rang
Simmered - Kho
Steamed - Hấp
Stewed / Braised / Slow Cooked - Hầm
Stir-fried – Xào
Assorted/Mixed - Thập cẩm
Condiments and Dipping Sauces
Dipping Sauce - Nước Chấm
Fermented Anchovy and Pineapple Sauce - Mắm Nêm
Fish Sauce - Nước Mắm
Ginger Fish Sauce - Nước Mắm Gừng
Hoisin Sauce - Tương Ăn Phở
Shrimp Sauce - Mắm Ruốt
Soy Sauce - Nước Tương
Sriracha Hot Sauce - Tương Ớt
Herbs and Vegetables
Asparagus - Măng Tây
Bean Sprouts - Giá
Beets - Củ Cải Đường
Betel Leafs - Lá Lốt
Bitter Herb - Rau Đắng
Bitter Melon - Khổ Qua / Mướp Đắng
Buffalo Spinach - Ngò Ôm
Cabbage - Cải Bắp
Carrot - Củ Cải Đỏ (Cà-rốt)
Cassava - Khoai Mì
Cauliflower - Cải Hoa
Celery - Cần Tây
Ceylon Spinach - Mồng Tơi
Chayote - Trái Su
Chilies - Ớt
Chinese Broccoli - Cải Rô (aka cai lan)
Chinese Celery - Cần Tàu
Chinese Spinach - Rau Dền
Chives - Hẹ
Coriander - Ngò Rí (Ngò)
Corn - Bắp
Crab claw herb - Càng Cua
Cucumber - Dưa Leo
Culantro - Ngò Gai
Daikon - Củ CẢi Trắng
Edible chrysanthemum greens - Tần Ô
Eggplant - Cà Tím
Fish mint - Rau Dấp Cá
Fuzzy Gourd - Bí Đao
Galangal - Riềng
Garlic - Củ Tỏi (Tỏi)
Ginger - Gừng
Green Bean - Đậu Que
Green Radish - Củ Cải Xanh
Guava Bean - Bầu
Jicama - Củ Sắn
Lemongrass - Xả
Lettuce - Cải Xanh
Lotus Roots - Củ Sen
Lotus stems - Ngó Sen
Mint - Húng Láng, Húng, Húng lũi
Mung Bean - Đậu Xanh
Mushroom - Nấm
Okra - Đậu Bấp
Parsley - Rau Mùi Tây
Parsnip - Cây Củ Cần
Peas - Đậu Hột
Pennywort - Rau Má
Pepper (black or white) - Tiêu
Potato - Khoai Tây
Pumpkin - Bí Gợ, Bí đỏ
Shallot - Hành Tăm, Hành Hương
Soy Bean - Đậu Nành
Spearmint - Rau Húng Lủi
Spring Onion/Green Onion/Scallion - Hành Lá
Sweet Potato - Khoai Ngọt / Khoai Lang
Tamarind - Me
Taro - Khoai Môn
Taro Stem - Bạc Hà
Thai Basil - Quế
Thai Eggplant - Cà Pháo
Turmeric - Nghệ
Vietnamese Coriander - Rau Răm
Vietnamese Lettuce - Xà Lách
Vietnamese Perilla - Tía Tô
Water celery - Cần Nước
Water Spinach - Rau Muống
Watercress - Xà Lách Son
Yam - Củ Từ
Yard - Long Bean - Đậu Đũa
Yellow Onion - Củ Hành
Fruits
Apple - Táo
Avocado - Bơ
Banana - Chuối
Cherries - Anh Đào
Clementine / Tangerine / Mandarin - Quít
Coconut - Dừa
Dragonfruit - Thành Long
Durian - Sầu Riêng
Grape - Nho
Grapefruit / Pomelo - Bưởi
Guava - Ổi
Jackfruit - Mít
Lemon - Chanh
Lime - Chanh
Longan - Nhãn
Lychee - Vải
Mango - Xoài
Mangosteen - Măng Cụt
Nectarine - Xuân Đào
Orange - Cam
Papaya - Đu Đủ
Peach - Đào
Pear - Lê
Persimmon - Hồng
Pineapple - Khớm
Pomegranate - Lựu
Prune - Mận
Rambutan - Chôm Chôm
Salty preserved plums - Xí Muội
Sapodilla - Sa Bô Chê
Soursop - Mẩn CẦu Xiêm
Star Apple - Vú Sữa
Star Fruit - Khế
Sweet - sop - Mẩn Cầu Ta
Tomato - Cà Chua
Watermelon - Dưa Hấu
Related pages:
- Sections of a Menu: How a Vietnamese restaurant menu is organizes. What types of food do you usually see? What are they?
- Common Vietnamese Restaurant Dishes: English - Vietnamese names of common foods you'd find on a menu. Restaurants, delis, bakeries and pho shops offer mostly the same things. Use this as a guide.
Have content to add or corrections? Add them here!